Cập nhật thông tin giá xe Honda Winner 150 2022 (Honda RS150R) tai Malaysia, có giá từ 8.299 RM.
Giới thiệu xe Winner 150 2022, Thông số kỹ thuật
Điểm mới cho phiên bản Honda Winner 150 2022 (RS150R tại Malaysia) là ba tùy chọn màu sắc mới, bao gồm Vivacity Red, Pearl Nightfall Blue và Radiate Grey Metallic với đồ họa tem xe đã được sửa đổi. Đặc biệt, động cơ của Honda RS150R cũng được cập nhật, hiện đã đạt tiêu chuẩn Euro 4
Động cơ xe Honda Winner 150 2022
Honda Winner 150 2022 tại Malaysia được bổ sung màu ngoại thất mới với động cơ được tinh chỉnh mạnh mẽ hơnSức mạnh của xe côn tay Winner 2022 vẫn đến từ động cơ xi-lanh đơn, làm mát bằng chất lỏng, được cung cấp bởi hệ thống phun xăng điện tử PGM-Fi của Honda.
Công suất sản sinh ở mức 15,82 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn 13,6 Nm tại 7.000 vòng/phút, tăng so với các con số trước đó là 15,3 mã lực tại 9.000 vòng/phút và mô-men xoắn 13,5 Nm tại 6.500 vòng/phút (các thông số này tương đồng với xe Honda Winner 150 hiện tại ở Việt Nam)
Trang bị trên Winner 150 2022
Các trang bị trên xe côn tay Honda Winner 150 mới ở thị trường Malaysia vẫn không có gì thay đổi, được vận hành bởi
- Đĩa thủy lực đơn đĩa trước 296 mm và đĩa sau 190 mm.
- Lốp 90/80-17 trước và 120/70-17 ở phía sau.
- Treo trước tiếp tục là loại phuộc ống lồng và monoshock ở phía sau.
- Winner 150 2022 trọng lượng 119kg (nhẹ hơn 3kg so với trước)
- Chiều cao yên xe 786mm ( so với 764mm ở phiên bản cũ).
- Bình xăng dung tích 4,5 lít
- Màn hình LCD đơn sắc
Xe Honda Winner 150 tại Việt Nam
Honda Việt Nam phiên bản Winner 150 với phiên bản phối màu vàng kim loại độc đáo, giá 46,5 triệu đồng, tăng 1 triệu so với bản tiêu chuẩn hiện tại.
Xe côn tay Winner 150 giá bao nhiêu?
Honda Winner 150 2022 với 2 phiên bản thể thao và cao cấp có mức giá từ 41-45 triệu trên toàn quốc với mức giá bán lẻ đề xuất như sau
xem thêm giá xe Winner X 2022
Bảng giá xe Honda Winner 150 2022
- ĐVT: Triệu VNĐ
Phiên bản | Giá xe | Tại Hà Nội | TP.HCM |
Honda Winner phiên bản cao cấp | |||
Giá xe Winner 2022 màu đen nhám | 45.9 | 40.0 | 41.5 |
Honda Winner phiên bản thể thao | |||
Giá xe Winner 2022 Đỏ (Đỏ Đen Trắng) | 45.49 | 41.0 | 42.5 |
Giá xe Winner 2022 Vàng (Vàng Đen) | 45.49 | 41.0 | 42.5 |
Giá xe Winner 2022 Xanh (Xanh Trắng) | 45.49 | 41.00 | 42.5 |
Giá xe Winner 2022 Trắng (Trắng Đen) | 45.49 | 41.0 | 42.5 |
Thiết kế Winner 150 có gì mới
Phiên bản mới này vẫn dựa trên bản được gọi là cao cấp trước đây với màu sơn đen mờ, tạo điểm nhấn bằng việc phối các chi tiết màu vàng kim loại
Tô điểm trên lớp áo đen mờ phủ trên toàn bộ thân xe là mâm xe sơn màu vàng kim loại cùng tông màu với ngàm phanh, tem chữ “LTD” và logo “WINNER” với chi tiết cánh chim sơn bạc hài hòa trong tổng thể màu sắc xe.
Các chi tiết khác giống với bản thường. Cụm đèn pha dạng LED hiện đại, bên cạnh đó là động cơ 150cc, DOHC hộp số 6 cấp, 4 kì, xi-lanh đơn, phun xăng điện tử PGM-FI, làm mát bằng dung dịch cùng hai bánh xe đường kính lớn, giúp xe tạo được sự khác biệt so với các mẫu xe côn tay khác cùng phân khúc.
Những trang bị cơ bản trên Winner 150
Là mẫu xe côn tay thể thao không dành cho số đông nên trang bị an toàn và tiện ích trên xe Winner 150 không được như các mẫu xe thông dụng khác của Honda.
Bánh xe Honda Winner 150
Bánh xe phía sau trên Winner có đường kính lớn đi cùng lốp không săm tiết diện rộng, nhấn mạnh tính thể thao, mạnh mẽ và tăng khả năng bám đường, độ ổn định của xe khi di chuyển. Ngoài ra, Honda cũng trang bị hệ thống phanh đĩa ở cả trước và sau, nhưng lại không đi kèm phanh CBS hay ABS. Honda Winner 150 sở hữu động cơ xylanh đơn, DOHC, dung tích 149,1cc
Vận hành xe Winner sức mạnh 15,4 mã lực
Động cơ của xe Honda Winner 150 2021 vẫn không có gì thay đổi, xe sử dụng động cơ xy-lanh đơn, DOHC, dung tích 149.1 cc, làm mát bằng dung dịch
Đi kèm động cơ này là hệ thống phun xăng điện tử FI và hộp số 6 cấp. Trang bị này mang lại cho xe sức mạnh 15,4 mã lực tại vòng tua máy 9.000 vòng/phút và mômen xoắn cực đại 13,5 Nm tại vòng tua máy 6.500 vòng/phút
Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | WINNER |
Khối lượng bản thân | 122kg |
Dài x Rộng x Cao
|
2.025 x 725 x 1.102 mm
|
Khoảng cách trục bánh xe
|
1.276 mm
|
Độ cao yên
|
780 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
167 mm |
Dung tích bình xăng
|
4,5 lít |
Kích cỡ lốp trước♦ sau | 90/80-17M/C 46P ♦ 120/70-17M/C 58P |
Phuộc trước /sau | Ống lồng, giảm chấn thủy lực/ lò xo trụ đơn |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xi-lanh | 149,1 cm3 |
hành trình pít-tông |
57,3 mm x 57,8 mm
|
Tỉ số nén |
11,3:1
|
Công suất tối đa | 11,5kW/9.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 13,5Nm/6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1,1 lít khi thay nhớt 1,3 lít khi rã máy |
Hệ thống truyền lực | Côn tay 6 số |
Khởi động | Điện/đạp chân |