Giá xe Jeep Gladiator về Việt Nam Cận cảnh Bán tải Mỹ – Jeep Gladiator 2020 đầu tiên cập bến Việt Nam
Giới thiệu Jeep Gladiator
Giá xe Jeep Gladiator chính hãng như sau:
BẢNG GIÁ XE JEEP GLADIATOR | |
Phiên bản | Giá mới |
Jeep Gladiator Sport | 3,766 |
Jeep Gladiator Rubicon | 4,046 |
Jeep Gladiator Mạnh mẽ, Thô cứng – đậm chất Mỹ
Về kiểu dáng, Jeep Gladiator 2020 thuộc phân khúc xe bán tải tầm trung, có nghĩa là kích thuớc tổng thể của mẫu xe này sẽ nhỏ hơn Ford F-150 và tương đương với mẫu Ranger. Do vậy, về thiết kế Jeep Gladiator 2020 cũng không đem đến sự quá dữ dằn như các mẫu xe “cửa trên” và vẫn mang đặc trưng thiết kế của người Mỹ với những đường nét gồ ghề cùng cụm đèn pha hình tròn mang đậm tính truyền thống.
Cũng giống bao “người anh em” nhà Jeep, Gladiator gần như không có sự đột phá nào về diện mạo tổng thể. Điểm khác biệt dễ nhận thấy nhất chỉ tới từ phần thùng sau bởi đây là một mẫu xe bán tải với khung gầm rất cao. Mọi chi tiết trên xe như tay nắm cửa, hốc bánh xe, cụm đèn xi-nhan… mọi thứ đều được thiết kế với hình dáng gân guốc và thô cứng, theo âm hưởng của một mẫu xe nhà binh.
Jeep Gladiator sở hữu kích thước chiều dài tổng thể 5,5m, chiều dài cơ sở 3,4m, khoảng sáng gầm xe 282mm cùng khả năng lội nước tới gần 800 mmGiống như phần đầu xe, phần đuôi của Jeep Gladiator cũng mang thiết kế đơn giản, không cầu kỳ
Nội thất xe Jeep Gladiator
Bước vào không gian cabin, Jeep Gladiator 2020 không cho thấy sự khác biệt quá đáng kể nào so với những phiên bản SUV nhà Jeep.
Nói vậy để hiểu rằng tuy là một mẫu xe bán tải, chuyên chạy trên những cung đường hiểm trở nhưng Gladiator 2020 vẫn được trang bị một không gian nội thất cao cấp với hầu hết các chi tiết được bọc da thêu chỉ đỏ.
TRANG BỊ
Sức mạnh động cơ V6 3.6L 285 mã lực trên Jeep Gladiator
Về truyền động, Jeep Gladiator được trang bị khối động cơ V6 3.6L Pentastar với công suất đầu ra đạt 285 mã lực cùng mô-men xoắn 352 Nm, đi kèm với đó là hộp số tự động 8 cấp.
Thông số Jeep Gladiator bản Rubicon
Thông số | Jeep Gladiator Rubicon 4×4 | |
Kích thước | Số chỗ ngồi | 05 |
Kích thước tổng thể (mm) | 5.591 x 1.894 x 1.843 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.488 | |
Khoảng sáng gầm xe | 282 | |
Khả năng lội nước (mm) | 762 | |
Phanh trước/sau (mm) | Đĩa/Đĩa | |
Động cơ | Loại động cơ | V6 Pentastar |
Công suất tối đa (Hp) | 285/6.400 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 347/4.100 vòng/phút | |
Sức kéo (kg) | 3.470 | |
Hộp số | Tự động 8 cấp | |
Hệ dẫn động | 2 cầu Rock – Trac | |
Mức tiêu hao nhiên liệu (lít/100 km) | 13.8/9.1 | |
Trang bị Jeep Gladiator |
||
Ngoại thất | Kích cỡ mâm/lốp | 17 inch |
Mui tháo lắp | Mui 3 mảnh (tùy chọn màu) | |
Khoang thùng sau | Có tấm che bảo vệ | |
Lốp dự phòng | Có áo trùm | |
Hệ thống đèn chiếu sáng | Full-LED | |
tiện nghi | Hệ thống giải trí | PM Unconnected 8.4 inch, tích hợp Navi |
Hệ thống âm thanh | 8 loa Alpine | |
Chìa khóa thông minh | Có | |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có | |
Hệ thống báo động | Có | |
An toàn | Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | Có |
Cảm biến áp suất lốp TPMD | Có | |
Hệ thống cân bằng điện từ ESC | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo TSC | Có | |
Kiểm soát chống lật ERM | Có | |
Traction Control hỗ trợ kết nối và kéo Rơ-mooc TSC Camera lùi và Camera trước | Tùy chọn | |
Cảnh báo va chạm FWC | Tùy chọn | |
Hệ thống hỗ trợ ngang dốc (tùy chọn) | Tùy chọn | |
Hệ thống kiểm soát hành trình thích ứng ACC (tùy chọn) | Tùy chọn |