Thông tin giá xe Peugeot Traveller 2022, màu xe, thông số kỹ thuật, giá lăn bánh với 2 phiên bản là: Traveller Premium (4 + 2 chỗ) và Luxury (7 chỗ). mức giá và những thông tin chi tiết về mẫu xe này tại Việt Nam, giá từ 1,499 tỷ đồng
Chi tiết xe Peugeot Traveller, giá xe, Thông số kỹ thuật, lăn bánh
Traveller là trải nghiệm của sự di chuyển. Chính vì vậy, Peugeot Traveller hướng tới là một mẫu xe hội tụ đầy đủ các yếu tố cao cấp, tiện nghi, thoải mái và an toàn.
Peugeot Traveller thực sự sẽ là một gợi ý rất đáng cân nhắc cho những gia đình cần sự rộng rãi và thoải mái trên cùng một chiếc xe. Ngoài ra, Peugeot Traveller còn phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau như mua sắm, dã ngoại, đưa đón khách VIP từ sân bay đến nơi nghỉ dưỡng…
Peugeot Traveller giá bao nhiêu?
Xe được Thaco lắp ráp và phân phối trong nước với 2 phiên bản cùng mức giá tương ứng 1,499 tỷ VNĐ với bản Luxury và 2,089 tỷ VNĐ với Premium (cá nhân hoá)
Giá xe Peugeot Traveller
Bảng giá Peugeot Traveller năm 2022 | |
Tên xe | Giá xe |
Traveller Premium (4 + 2 chỗ) | 2.089 |
Traveller Luxury (7 chỗ) | 1.499 |
Peugeot Traveller giá lăn bánh?
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE PEUGEOT Traveller (tỷ VNĐ) | ||||
Khu vực | ||||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
|
||||
|
Màu xe
- Có 04 màu: Trắng, Đen, Nâu, Xám
Thiết kế Peugeot Traveller
Peugeot Traveller tập trung theo xu hướng thiết kế hiện đại và khoẻ khoắn. Phần đầu xe được trau chuốt với lưới tản nhiệt phủ rộng, hệ thống đèn chiếu sáng công nghệ Led với thiết kế hình chữ F ngược độc đáo, logo sư tử lớn ở giữa
ca-lăng cộng thềm đường viền chrome sáng ở xung quanh tôn lên vẻ sang trọng cho mẫu xe này
Peugeot Traveller trang bị cửa hông 2 bên trượt điện có tích hợp cảm biến đá chân.
Người sử dụng chỉ cần tác động đơn giản của bàn chân ở góc cản sau để mở khoá Peugeot Traveller và mở cửa trượt ở phía bạn đang đứng. Để đóng cửa, bạn chỉ cần thực hiện động tác tương tự và sau đó khoá xe khi ra khỏi xe.
Peugeot Traveller Luxury và Premium sở hữu bộ mâm hợp kim 17 inch thể thao và mạnh mẽ.
Thông số thiết kế
Peugeot Traveller có số đo tổng thể thuộc dạng rộng nhất trong phân khúc xe MPV với thông số cụ thể (DxRxC) lần lượt là 5315 x 1935 x 1915 mm đối với phiên bản Luxury và 5315 x 1935 x 2030 mm (chiều cao sau khi gắn mui, nguyên bản chỉ 1915mm)
Đối với phiên bản Traveller Premium. Xe có chiều dài cơ sở 3275 mm, khoảng sáng gầm xe đạt 170 mm, hứa hẹn sẽ đem đến một không gian rộng rãi, thoải mái cho tất cả vị trí ngồi
Đuôi xe Peugeot Traveller còn trang bị thêm cửa kính phía sau và lắp thêm kính tối màu góp phần tôn vẻ đẹp nổi bật chiếc xe.
Peugeot Traveller – Nội thất
Peugeot Traveller Luxury và Premium đều sở hữu không gian rộng rãi, sang trọng với ghế bọc da cao cấp cùng với ốp trang trí khá tinh tế.
Bước vào không không gian nội thất
Vô-lăng Peugeot Traveller
Được trang bị nhiều nút bấm giúp bạn dễ dàng điều chỉnh âm lượng, đàm thoại rảnh tay, chọn kênh radio, chọn thông tin hiển thị trên màn hình. Phía trước vô lăng là cụm 2 đồng hồ viền mạ chrome kèm với màn hình ma trận 3,5 inch tiên tiến.
Chìa khoá thông minh của Peugeot Traveller có thiết kế khá đẹp mắt
Xe được trang bị hệ thống điều hoà tự động 2 vùng độc lập cùng với bộ khuếch tán gió riêng biệt cho hàng ghế thứ 2 và 3.
Peugeot Traveller Luxury và Premium được trang bị các tính năng như:
- Điều chỉnh điều hoà
- Khóa cửa trung tâm
- Cửa trượt tự động
- Khóa trẻ em
- Đèn khẩn cấp
- Cảnh báo áp suất lốp
- Sưởi kính chắn gió, phía sau.
Ghế lái, Peugeot Traveller Luxury và Premium
Được thiết kế có thể điều chỉnh được độ cao, giúp cho người điều khiển phương tiện có tư thế ngồi thoải mái và tầm quan sát tốt.
Với phiên bản Peugeot Traveller Luxury, không gian rộng lớn và linh hoạt chính là điểm mạnh mà sản phẩm này mang lại. Người dùng có thể trượt, gập, xoay 180 độ, tháo rời các ghế ở hàng ghế thứ 2 và 3, thoải mái bố trí chỗ để chân cũng như khoang để hành lý.
Khoang hành lý Traveller Luxury 7 ghế là 1.384 lít
Đặc biệt thể tích khi tháo cả hàng ghế thứ 2 và 3 lên đến 4.554 lít. Theo nhà sản xuất, mọi chi tiết nội thất trên Peugeot Traveller Luxury đều được chăm chút cẩn thận nhằm đảm bảo tối đa sự tiện nghi cho hành khách.
Ngoài không gian rộng rãi, phiên bản Luxury còn được bố trí hệ thống ánh sáng trong xe hợp lý thông qua nhiều vị trí đèn đọc sách, cùng với cửa sổ trời toàn cảnh đem lại không gian thoáng đãng và thư thái.
Nhằm tối đa tiện nghi, Peugeot Traveller Luxury còn cung cấp 2 bàn ăn kiểu gập phía sau ghế tài xế và ghế phụ, 4 ổ điện 12V được lắp đặt phù hợp trong khoang hành khách, một ổ cắm 220V và ổ cắm USB để kết nối các thiết bị di động.
Đồng hồ Công-tơ-mét trên cả 2 phiên bản có thiết kế tương đồng
Nội thất phiên bản Premium sở hữu nhiều điểm khác biệt so với phiên bản Luxury, thiết kế khoang thương gia phía sau vách ngăn với 2 ghế thương gia chỉnh điện 8 hướng tích hợp, tựa chân, tựa tay, bàn làm việc, tính năng massage, thổi gió…
Tiện nghi xe
Khoang còn được bố trí hệ thống giải trí tách biệt với khoang lái với 6 loa, 1 sub và màn hình giải trí 32 inch tích hợp hệ điều hành Android cùng ổ cứng dung lượng 500GB. Ấn tượng hơn là 2 ghế phụ có thể gập – mở linh hoạt vào vách ngăn theo điều kiện sử dụng.
Trên phiên bản Premium, hàng ghế thứ 2 ngồi ngược và có thể gấp lại gọn gàng bằng điện
Màn hình điều chỉnh chức năng ghế VIP trên bản Premium
Các chi tiết khác được trau chuốt hơn so với Luxury như đèn LED hắt sáng, sàn gỗ, ốp điều hòa giả gỗ. Toàn bộ nội thất được bọc da cao cấp và có tùy chọn màu da cho chủ nhân sở hữu.
Đèn đọc sách riêng cho từng ghế
2022 Peugeot Traveller – Tiện nghi
Peugeot Traveller Luxury và Premium được trang bị hàng loạt tính năng công nghệ hiện đại hỗ trợ tối đa cho người lái, bao gồm như:
Màn hình 3,5 inch,điều khiển cảm ứng 7 inch
Tích hợp tiếng Việt cho phép người dùng sử dụng các phần mềm từ điện thoại tương thích với MirrorLink®, Apple Carplay, Android Auto, màn hình HUD (Head Up Display), gương chiếu hậu được tích hợp tính năng chống chói và trang bị thêm gương quan sát trẻ em.
Phần cốp của Peugeot Traveller được đánh giá rất cao bởi độ rộng rãi và thoải mái
Peugeot Traveller được phát triển trên nền tảng khung gầm thế hệ mới EMP2 của Tập đoàn PSA, giúp gia tăng độ cứng vững cũng như giảm thiểu khối lượng, từ đó giảm được chi phí cho nhiên liệu.
An toàn xe Peugeot Traveller
Xe Peugeot Traveller Luxury và Premium trang bị các hệ thống công nghệ an toàn tiên tiến chủ động và bị động giúp giảm thiểu chấn thương cho người cả người ngồi trên xe cũng như người ngoài xe trong trường hợp tai nạn hiện đại như:
- Chống bó cứng phanh ABS,
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD,
- C ảnh báo điểm mù,
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường,
- Cảm biến trước sau,
- Camera lùi 180 độ,
- 6 túi khí bố trí xung quanh xe
- cảnh báo áp suất lốp…
2022 Traveller -Tiết kiệm xăng
Về khả năng vận hành, Peugeot trang bị trên mẫu MPV mới Traveller Luxury và Premium khối động cơ Diesel HDi dung tích 2.0 lít tăng áp, công suất cực đại 150 mã lực tại vòng tua 4000 vòng/phút, mô men xoắn cực đại đạt 370 Nm tại 2000 vòng/phút, đi cùng hộp số 6 cấp thế hệ mới EAT6 tích hợp công nghệ QuickShift.
Vận hành
Xe Peugeot Traveller sử dụng hệ thống treo trước kiểu MacPherson và treo sau dạng độc lập với lò xo trụ, hệ thống phanh đĩa trước sau và hệ thống lái trợ lực bằng thủy lực. Ngoài ra, chức năng kiểm soát chế độ lái (Grip Control) sẽ giúp Peugeot Traveller Luxury và Premium hoạt động tốt trên địa hình off-road và đường có độ bám thấp.
Tính năng bao gồm 5 chế độ lựa chọn theo 5 loại địa hình: Tiêu chuẩn, Chế độ đường tuyết, Chế độ bùn, Chế độ đường cát, Chế độ ESP OFF.
Traveller Premium, Luxury thông số
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |
Dáng xe | MPV | |
Số chỗ ngồi | 7 | 6 |
Số cửa | 5 | |
Kiểu động cơ | Diesel 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Dung tích động cơ | 2.0L | |
Công suất cực đại | 150 Hp / 4000 rpm | |
Moment xoắn cực đại | 370 N.m / 2000 rpm | |
Hộp số | Tự động 6 cấp | |
Kiểu dẫn động | Cầu trước | |
Tốc độ cực đại | 170 km/h | |
Thể tích thùng nhiên liệu | 70L | |
Kích thước tổng thể (mm) | 5315 x 1935 x 1915 | 5315 x 1935 x 2030 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3275 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 2050 | 2270 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập kiểu MacPhersen | |
Treo sau | Hệ thống treo độc lập với lò xo trụ | |
Hệ thống phanh trước | Đĩa | |
Hệ thống phanh sau | Đĩa | |
Thông số lốp | 215/60 R17 | |
Mâm xe | Hợp kim 17″ | |
Đời xe | 2019 | |
Chất liệu ghế | Da | |
Màn hình DVD | Có | |
Bluetooth | Có | |
Loa | 6 loa | |
Điều hòa | 2 vùng có hốc gió hàng ghế sau | |
Nút điều khiển trên tay lái | Điều khiển hệ thống giải trí | |
Cửa sổ trời | 1 cửa sổ trời | |
Star stop engine | Không | |
Số lượng túi khí | 6 túi khí | |
Phanh ABS | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có | |
Cảm biến trước sau | Có | |
Camera lùi | Có |