Giá xe Toyota Camry,giá bao nhiêu? Mẫu sedan ăn khách chính thức ra mắt khách hàng Việt với 2 phiên bản động cơ Camry 2.0G và 2.5Q.thế hệ thứ 8 với đèn hậu LED tuyệt đẹp.
Giới thiệu Camry giá xe, thông số kỹ thuật, lăn bánh
Xu hướng trên thị trường ô tô hiện nay là cao cấp, đây cũng là kết quả tất yếu của sự cạnh tranh gay gắt,với xu hướng involution, một chiếc xe nghèo nàn công nghệ lạc hậu về thiết kế là tự sát. Điều này cũng đúng với Camry mới đã bắt đầu sánh ngang với chiếc xe Lexus hạng sang về sức mạnh tính phổ quát và công nghệ
Mặc dù chúng ta đều biết rằng khả năng vận hành sức mạnh của Camry không bằng các sản phẩm cạnh tranh được trang bị động cơ turbo, nhưng ngoại hình của Camry hiện tại phù hợp thẩm mỹ của đa số người dùng.
Có thể nói Camry mới cũng có thể coi là phiên bản thay vỏ của Lexus ở một mức độ nào đó, không cần phải nói, ngoại hình và cấu hình được nâng cấp chưa từng có,
Camry Việt Nam
Với Camry Toyota Camry tại Việt Nam từ 4 phiên bản (2.0G, 2.0Q, 2.5Q VÀ 2.5 HV ) Giá bán của phiên bản Camry 2.5Q nhập khẩu giảm 67 triệu đồng so với bản 2.5Q lắp ráp, tiện nghi được bổ sung nhiều hơn, còn giá của phiên bản Camry 2.0G nhập khẩu bất ngờ tăng thêm 32 triệu
Camry giá bao nhiêu?
Toyota Việt Nam (TMV) chính thức giới thiệu chiếc Camry tới giới truyền thông và khách hàng. Phiên bản mới nhất của chiếc sedan phân khúc D bao gồm phiên bản 2.0G ,2.5Q và mới nhất Camry 2.5 HV
Camry 2.0G có giá bán 1,07 tỷ đồng và phiên bản 2.5Q có giá bán 1,185 và 2.5 HV là 1460 tỷ đồng.
Phiên bản | Giáxe |
|
1,07 |
|
1,185 |
|
1,370 |
|
1,460 |
Màu xe?
Xe có 7 tùy chọn màu ngoại thất, trong đó có 4 màu hoàn toàn mới. gồm:
- Đen 218, Nâu, Bạc và 4 lựa chọn mới là Đỏ, Đen 222, Trắng Ngọc Trai, và Ghi.
Camry Giá lăn bánh
Đvt: tỷ VND
- Giá lăn bánh tạm tính Camry 2.0G : 1,223
- Giá lăn bánh tạm tính Camry 2.0Q: 1,352
- Giá lăn bánh tạm tính Camry 2.5Q: 1,560
- Giá lăn bánh tạm tính Camry 2.5HEV: 1,661
Thiết kế;
Toyota đã áp dụng Định hướng thiết kế toàn cầu mới (TNGA) nhằm cải thiện không gian và kích thước. Không chỉ vậy, chiếc Camry thế hệ mới còn được sở hữu ngoại thất bắt mắt hơn với thiết kế “Keen look” trẻ trung của thương hiệu Toyota.
Camry thế hệ mới nhất có thiết kế hoàn toàn mới, tương tự như trên phiên bản dành cho thị trường Mỹ. Ở thế hệ mới, xe được phát triển dựa trên nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA), sử dụng nhiều thép cường độ cao và công nghệ đúc mới để cải thiện độ cứng.
Đầu xe;
Mẫu sedan hạng D gây ấn tượng nhờ lưới tản nhiệt cỡ lớn cùng thiết kế đèn pha liền mạch với cụm lưới tản nhiệt.Đặc biệt, hệ thống đèn chiếu sáng trên Camry 2021 gồm đèn pha, đèn định vị ban ngày, đèn sương mù, đèn hậu đều sử dụng công nghệ LED.
Sự khác biệt ở cụm đèn pha của 2 phiên bản Camry 2.5Q và 2.0G là rất rõ ràng.
Thông số thiết kế
Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của Toyota Camry 2021 lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 mm, chiều dài trục cơ sở 2.825 mm
Chạy dọc thân xe là những đường nét mềm mại cùng bộ la-zăng tạo hình đẹp mắt. Tiến về phía đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED, nẹp kim loại nối liền 2 bên
Camry 2.5Q sử dụng la-zăng dạng xương cá 235/45 R18 còn bản 2.0G sử dụng la-zăng 10 chấu đơn 215/55 R17.
Các đường nét tạo hình thân xe theo hướng cứng cáp thể hiện sự năng động.Các đường nét phần đuôi xe mang đến hiệu ứng 3D độc đáo, góp phần tăng cường sự ổn định cho chiếc xe.
Cụm đèn hậu của Camry 2.5Q sử dụng công nghệ Full LED, trong khi bản 2.0G chỉ sử dụng công nghệ LED cho đèn phanh. Ngoại ra phiên bản Camry 2.5Q sử dụng hệ thống ống xả kép mang lại cảm giác thể thao, còn bản 2.0G chỉ sử dụng ống xả đơn
Thiết kế nội thất xe Toyota Camry
Nội thất xe cũng được thay đổi hoàn toàn mới. Camry 2021 trang bị điều hòa tự động hai vùng tiêu chuẩn, bản cao cấp nhất 3 vùng độc lập. với bản 2.5Q
hãng xe Nhật cung cấp đến 3 màn hình bên trong cabin, gồm màn hình 10 inch hiển thị trên kính lái HUD, màn hình 7 inch ở cụm đồng hồ và màn hình trung tâm dạng cảm ứng 8 inch.
Với mong muốn mang lại trải nghiệm lái hoàn hảo nhất, Camry 2021 sẽ có thêm các chế độ lái Eco/ Normal và Sport (được áp dụng trên bản 2.5G). Tất cả phiên bản của Camry 2019 đều trang bị hệ thống treo độc lập MacPherson ở cầu trước, trong khi cầu sau sử dụng hệ thống treo độc lập tay đòn kép double-wishbone.
Tiện nghi xe Camry 2022
Toyota Camry 2.5Q được trang bị màn hình cảm ứng 8 inch, hệ thống loa JBL và điều hoà tự động 3 vùng độc lập, còn Camry 2.0G chỉ có màn hình cảm ứng 7 inch, loa thường và điều hoà tự động 2 vùng độc lập.
- + Phiên bản 2.5Q sở hữu điều hòa 3 vùng độc lập thay vì 2 vùng như bản thấp hơn.
- + 3 màn hình gồm màn hình 10 inch HUD, cảm ứng 8 inch và cụm đồng hồ 7 inch.
- + Hệ thống giải trí T-Connect Telematics
- + Âm thanh 9 loa trên bản cao cấp
- + Cổng sạc USB
- + Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau.
- + Ghế xe bọc da
- + Hệ thống ghế lái chỉnh điện 8 hướng
- + Gương chiếu hậu chỉnh điện.
- + Rèm che nắng chỉnh tay
- + Cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới
- + Ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay…
An toàn;
Công nghệ và Trang bị an toàn trên Camry mới
+ Chống bó cứng phanh (ABS)
+ Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
+ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
+ Cân bằng điện tử (VSC)
+ Kiểm soát lực kéo (TRC)
+ Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
+ Hệ thống cảm biến góc trước/ sau
+ Cảm biến lùi
+ Túi khí người lái và hành khách phía trước ,T úi khí đầu gối, rèm, bên hông…
+ Dây đai an toàn 3 điểm 5 vị trí
+ Khung xe GOA đều là trang bị tiêu chuẩn trên Camry
Các phiên bản động cơ của xe Camry Q – 2.5G
- Camry 2.5Q: Cùy chọn động cơ, phiên bản 2.5Q sử dụng động cơ 2,5 lít, cho công suất 181 mã lực, mô-men xoắn cực đại 231Nm.
- Camry 2.5G: Trong khi đó, phiên bản động cơ 2.0G sử dụng động cơ dung tích 2 lít, cho công suất 167 mã lực, mô-men xoắn cực đại 199Nm. Cả hai phiên bản đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp
Đánh giá xe Camry
ưu điểm
- + Thiết kế đẹp, thể thao và hiện đại
- + Nội thất sang trọng và rộng rãi
- + Cảm giác lái linh hoạt
Nhưọc điểm
- – Dung tích cốp xe chưa đủ rộng
- – Không trang bị hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto
- – Giá xe cao.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe Camry tại Việt Nam |
|||
Đặc tính kỹ thuật | Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
1.029 tỷ | 1.235 tỷ | ||
Tổng quan | |||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ | |
Kiểu dáng | Sedan | Sedan | |
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | |
Xuất xứ | Thái Lan | Thái Lan | |
Khung Gầm |
|||
Kích thước xe | |||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4885x 1840 x 1445 | 4885x 1840 x 1445 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2825 | 2825 | |
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) (mm) | 1590/1615 | 1580/1605 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 140 | 140 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,7 | 5,8 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1520 | 1560 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 2030 | 2030 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 60 | 60 | |
Động cơ và vận hành |
|||
Động cơ | 6AR-FSE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-iW (Van nạp) & VVT-i (Van xả), Phun xăng trực tiếp D-4S | 2AR-FE, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 | 2494 | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Công suất tối đa ((KW @ vòng/phút)) | 123KW (165 HP)/6500 | 135 KW(181 Hp)/6000 | |
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) | 199/4600 | 235/4100 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 4 | |
Chế độ lái | 1 chế độ (Thường) | 3 chế độ (Tiết kiệm, thường, thể thao) | |
Hệ thống truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước | Cầu trước, dẫn động bánh trước | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp | |
Hệ thống treo trước | Mc Pherson/McPherson Struts | Mc Pherson/McPherson Struts | |
Hệ thống treo sau | Double Wishbone | Double Wishbone | |
Kích thước lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt | |
Phanh sau | Đĩa đặc | Đĩa đặc | |
Trang bị Ngoại thất xe |
|||
Cụm đèn trước | |||
Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có, chế độ tự ngắt | Có, chế độ tự ngắt | |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng | Có | Có | |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Tự động | Tự động | |
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | Có | |
Cụm đèn sau | |||
Đèn vị trí | LED | LED | |
Đèn phanh | LED | LED | |
Đèn báo rẽ | Bóng thường | LED | |
Đèn lùi | Bóng thường | LED | |
Cụm đèn sau | LED | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | LED | |
Đèn sương mù trước | Có (LED) | Có (LED) | |
Gương chiếu hậu ngoài xe | |||
Chức năng điều chỉnh điện | Có | Có | |
Chức năng gập điện | Có | Tự động | |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có | Có | |
Tích hợp đèn chào mừng | Có | Có | |
Chức năng tự điều chỉnh khi lùi | Không có | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Có (2 vị trí) | |
Chức năng chống bám nước | Có | Có | |
Gạt mưa | Gạt mưa tự động | tự động | |
Chức năng sấy kính sau | Có, điều chỉnh thời gian | Có, điều chỉnh thời gian | |
Ăng ten | Kính sau | Kính sau | |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Ống xả kép | Không | Có | |
|
|||
Vô lăng | |||
Loại tay lái | 3 chấu | 3 chấu | |
Chất liệu | Bọc da | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có | Có | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |
Lẫy chuyển số | Không có | Có | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Có (2 vị trí) | |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | Chống chói tự động | |
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Mạ crôm | |
Đồng hồ đa thông tin | |||
Loại đồng hồ | Optitron | Optitron | |
Đèn báo chế độ Eco | Có | Có | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có | Có | |
Chức năng báo vị trí cần số | Có | Có | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT 4.2” | TFT 7” | |
Cửa sổ trời | Không có | Có | |
Thông số trang bị Ghế Xe |
|||
Chất liệu bọc ghế | Da | Da | |
Ghế trước | |||
Điều chỉnh ghế lái | Chỉnh điện 10 hướng | Chỉnh điện 10 hướng | |
Điều chỉnh ghế hành khách | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Bộ nhớ vị trí | Không có | Ghế người lái ( 2 vị trí) | |
Hàng ghế thứ 2 | |||
Hàng ghế thứ hai | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện | |
Tựa tay hàng ghế sau | Có Khay đựng ly + Nắp đậy | Có Khay đựng ly + Nắp đậy | |
Tiện nghi | |||
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Không có | Chỉnh tay | |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | Tự động 3 vùng độc lập | |
Cửa gió sau | Có | Có | |
|
|||
Đầu đĩa | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 7 inch | DVD 1 đĩa, màn hình cảm ứng 8 inch | |
Số loa | 6 | 9 JBL | |
Cổng kết nối AUX | Có | Có | |
Cổng kết nối USB | Có | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | Có | |
Bảng điều khiển từ hàng ghế sau | Không có | Có | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có | Có | |
Kết nối điện thoại thông minh | Có | Có | |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | Có | |
Khóa cửa điện | Có (Tự động) | Có (Tự động) | |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có | Có | |
Phanh tay điện tử | Có | Có | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | Tự động lên/xuống tất cả các cửa | |
Ga tự động | Không có | Có | |
Thông số An ninh -An Toàn |
|||
Hệ thống báo động | Có | Có | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có | Có | |
An toàn chủ động | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có | Có | |
Hệ thống ổn định thân xe | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có | Có | |
Hệ thống kiểm soát điểm mù | Không có | Có | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Không có | Có | |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có | Có | |
Camera lùi | Có | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe: sau + góc trước + góc sau | Có | Có | |
Chức năng giữ phanh điện tử/Brake hold | Có | Có | |
An toàn bị động |
|||
Túi khí | |||
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía trước | Có | Có | |
Túi khí rèm | Có | Có | |
Túi khí bên hông phía sau | Không có | Không có | |
Túi khí đầu gối người lái | Có | Có | |
Túi khí đầu gối hành khách | Không có | Không có | |
Khung xe GOA | Có | Có | |
Dây đai an toàn trước và sau | 3 điểm ELR, 5 vị trí | 3 điểm ELR, 5 vị trí | |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ | Có | Có | |
Cột lái tự đổ | Có | Có | |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có | Có |