Giá xe Vinfast Lux A2.0 2022 sedan, giá xe,Thông số, lăn bánh, khuyến mãi, giảm giá mới nhất hôm nayVới thiết kế tinh tế, tối ưu, siêu phẩm mang tên ô tô thương hiệu Việt tiếp tục nhận được những lời bình luận hài lòng từ phía khách hàng.
Giới thiệu
MỤC LỤC hide
VinFast Lux A2.0 2022 giá bao nhiêu? thông số kỹ thuật, giá lăn bánh
Theo đó, VinFast Lux A2.0 được đánh giá là lướt êm ru, lên tốc độ 100 km trong tích tắc. Đặc biệt, xe cách âm rất tốt, dàn 13 loa nghe rất đã tai
Giá bán
Mẫu xe Sedan có giá bán xe VinFast Lux A2.0 năm 2022 tại Việt Nam đang được phân phối với 3 phiên bản gồm: Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp có giá niêm yết từ 1.115,12 – 1.358,55 triệu đồng.
Bảng giá xe VinFast Lux A2.0 2022
Giá Khuyến mãi xe ô tô VinFast Lux A2.0 2022 ( ĐVT Triệu VNĐ)
Mẫu xe | Giá xe |
Ưu đãi | |
Trả góp lãi suất |
Trả thẳng 100% giá trị xe | ||
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn | 1.115.120.000 | 979.640.000 | 881.695.000 |
VinFast Lux A2.0 Nâng cao | 1.206.240.000 | 1.060.200.000 | 948.575.000 |
VinFast Lux A2.0 Cao cấp | 1.358.554.000 | 1.193.770.000 | 1.074.450.000 |
Vinfast Lux A2.0 có gì?
“Thích nhất là….điều hòa. Nếu như nhiều xe khác từng đi, trưa nắng mà bật điều hòa, có khi về điều hòa mới đủ mát. Con Lux A 2.0 này, bật chỉ vài phút đã mát lạnh, sâu, dù bên ngòai, vỏ xe, kính… nóng bỏng dưới nhiệt độ tầm 45 độ như trưa nay. Ngọt như điều hòa của Mec S 500 vậy”, một khách hàng nhận xét.
Thiết kế
Ngoại thất Thiết kế tinh tế của VinFast Lux A2.0
VinFast LUX A2.0, chiếc sedan hoàn hảo được toát ra ngay từ kiểu dáng với thiết kế đầu xe kéo dài, phần thân xe vuốt về phía sau mang vẻ cổ điển, vành lốp xe lớn, mũi xe được thiết kế mô phỏng mũi máy bay, đèn pha được đặt thấp, dải đèn LED ban ngày thanh mảnh tạo cảm giác bí ẩn, sang trọng
<
Đuôi xe đặc trưng của VinFast LUX A2.0 được thiết kế với các đường gân và góc cạnh rõ ràng. Cụm đèn phản quang và đèn sương mù hậu cùng với ống xả đặt phẳng mặt với tấm cản sau mang đến cảm giác khí động học.
Nội Thất
Trang bị tiện nghi trên Vinfast Lux A2.0
- Màn hình hiện đại với chức năng MirrorLink và tích hợp dẫn đường
- Duy trì kết nối trên mọi cung đường với bộ phát Wifi 4G LTE
- Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly đem lại trải nghiệm giải trí cao cấp
Động cơ
VinFast Lux A 2.0 là mẫu xe sedan 5 chỗ, động cơ I4 DOHC 2.0L
Sức mạnh 174 mã lực, mô-men xoắn cực đại 300 Nm ở bản tiêu chuẩn – và 228 mã lực, 350 Nm ở bản cao cấp. VinFast Lux SA 2.0 là mẫu xe SUV 7 chỗ, động cơ 228 mã lực, 350 Nm mô-men xoắn. Cả hai đều đi kèm hộp số ZF tự động 8 cấp, hệ dẫn động cầu sau hoặc hai cầu (đối với mẫu Lux SA 2.0)
Thông số
Bảng thông số xe VinFast Lux A 2.0 |
||
Phiên bản LUX A2.0 | tiêu chuẩn | LUX A2.0 cao cấp |
|
||
Kích thước tổng thể D x R x C (mm) | 4.973 x 1.900 x 1.464 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.968 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 116 | |
|
||
Động cơ | 2.0L, DOHC, I-4, tăng áp ống kép, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Công suất tối đa (mã lực @ vòng/phút) | 174 @ 4.500 – 6.000 | 228 @ 5.000 – 6.000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 300 @ 1.750 – 4.000 | 350 @ 1.750 – 4.000 |
Tự động tắt động cơ tạm thời | Có | |
Hộp số | ZF – Tự động 8 cấp | |
Dẫn động | Cầu sau (RWD) | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Treo sau | Độc lập 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | |
|
||
Đèn phía trước | Đèn chiếu xa/gần và đèn ban ngày LED, tự động bật/tắt và chức năng đèn chờ dẫn đường | |
Cụm đèn hậu | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh, gập điện, tự điều chỉnh khi lùi, tích hợp đèn báo rẽ, sấy gương | |
Kính cách nhiệt tối màu | Không | Có |
Cốp xe đóng/mở điện | Không | Có |
Lốp xe và la zăng hợp kim nhôm | 18 inch | 19 inch |
Thông số trang bị Nội thất | ||
Chìa khóa thông minh/khởi độngnút bấm | Có | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | Có | |
Vô lăng bọc da chỉnh cơ 4 hướng | Tích hợp điều khiển âm thanh, rảnh tay và kiểm soát hành trình | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng độc lập, lọc không khí bằng ion | |
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện | Không | Có |
|
||
Màn hình cảm ứng 10,4 inch, màu | Có | |
Tích hợp bản đồ và chức năng chỉ đường | Không | Có |
Kết nối điện thoại thông minh và điều khiển bằng giọng nói | Có | |
Hệ thống loa | 8 loa | 13 loa, có Amplifer |
Wifi hotspot và sạc không dây | Không | Có |
Đèn trang trí nội thất | Không | Có |
Hệ thống An toàn, an ninh |
||
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt/Đĩa đặc | |
Hệ thống ABS, EBD, BA | Có | |
Hệ thống ESC, TCS, HSA, ROM | Có | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành xuống dốc HDC | Không | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước (2 cảm biến) | Không | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau (4 cảm biến) | Có | |
Camera lùi | Có | 360 độ |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không | Có |
Chức năng an ninh | Tự động khóa cửa, báo chống trộm, mã hóa chìa khóa | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Giá lăn bánh xe VinFast Lux A2.0 Car FAQs
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn giá lăn bánh giao động tại Hà Nội 1.023 TP.HCM 1.005 Tỉnh 986 Triệu VNĐ
VinFast Lux A2.0 Cao cấp
Giá lăn bánh giao động tại Hà Nội 1.241 SÀI GÒN 1.220 Các tỉnh 1.201 Triệu VNĐ
VinFast Lux A2.0 Nâng cao
Giá lăn bánh giao động tại Hà Nội 1.099 TP.HCM 1.080 Tỉnh 1.061 Triệu VNĐ