Mẫu xe KIA Sportage thế hệ mới vừa ra mắt sở hữu nhiều sự thay đổi từ trong ra ngoài và mang dáng vẻ thu hút khi di chuyển trên phố.
GIỚI THIỆU;
Xe Kia Sportage thế hệ mới 2022
KIA Sportage thế hệ mới mẫu SUV được áp dụng triết lý thiết kế Opposites United mới nhất, sở hữu phong cách thiết kế khá giống với ô tô điện KIA EV6.
GIÁ BÁN
Giá xe Kia Sportage 202 tại Mỹ giao động từ 24.090 USD
Bảng giá xe Kia Sportage tại Việt Nam
Bảng giá KIA Sportage 2022 | |
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
KIA Sportage 2.0G Luxury | 899 |
KIA Sprotage 2.0G Premium | 939 |
KIA Sportage 2.0G Signature X-Line | 999 |
KIA Sportage 2.0G Signature | 1.009 |
KIA Sportage 1.6T Signature AWD (X-Line) | 1.089 |
KIA Sportage 1.6T Signature AWD | 1.099 |
KIA Sportage 2.0D Signature X-Line | 1.089 |
KIA Sportage 2.0D Signature | 1.099 |
THIẾT KẾ
Đầu xe Kia Sportage 2022
Kia Sportage 2022 trang bị lưới tản nhiệt “mũi hổ” đặc trưng, đi kèm mắt lưới hình tổ ong màu đen và được bao quanh bằng dải đèn LED định vị ban ngày hình boomerang, kéo dài từ nắp ca-pô xuống cản trước
Lần đầu tiên, dòng KIA Sportage thiết kế baga nóc xe. Các cột bên sườn và đường chân kính của mẫu SUV được sơn màu đen.
Đuôi xe
Phía sau xe KIA Sportage 2022 được trang bị đèn hậu mới với tạo hình boomerang bên trong, hai đèn hậu được nối với nhau bằng nẹp màu đen bóng ở giữa.
Trên cản sau, KIA Sportage có hốc gió với mắt lưới hình tổ ong và viền màu bạc dày dặn cũng như bộ khuếch tán gió màu đen. Một phần cản sau và cửa cốp của mẫu SUV Hàn Quốc này còn được sơn màu đen, tạo cảm giác như nối liền với nẹp ở hai bên sườn xe.
Đặc biệt, KIA Sportage 2022 còn có phiên bản X-Line với thiết kế thể thao hơn hẳn. Theo đó, KIA Sportage X-Line 2022 sẽ được trang bị cản trước riêng với hốc gió trung tâm khá rộng và hốc đèn sương mù trước có viền mạ crôm bóng bẩy.
Bên trong hốc này là hai đèn sương mù trước xếp chồng lên nhau, theo phong cách của đèn pha. Ở bản X-Line, xe còn có đường chân kính mạ crôm, hất lên trên ở cột D, bộ vành hợp kim có thiết kế phức tạp hơn cũng như bộ khuếch tán gió màu bạc kéo dài sang hai bên, bao quanh hốc gió sau và đèn phản quang.
NỘI THẤT
Bên trong khoan nội thất của KIA Sportage 2022 hoàn toàn khác so với thế hệ cũ.
Điểm nhấn đáng chú ý nhất là màn hình cong cỡ lớn trên mặt táp-lô, kết hợp giữa bảng đồng hồ kỹ thuật số và màn hình thông tin giải trí. Nằm hai bên màn hình cong là cửa gió điều hòa có thiết kế lạ mắt, đi kèm viền kim loại sáng bóng.
Bên dưới là cụm điều khiển trung tâm đi kèm ngăn chứa đồ phía trước và hai hộc đựng cốc. Trên cụm điều khiển trung tâm này có núm xoay để chọn số, thay cho cần số truyền thống. Tiện hơn, hãng KIA đã trang bị hai móc ở phía sau tựa đầu ghế trước để người dùng treo quần áo hoặc túi xách.
TRANG BỊ
Ở bản cao cấp X-Line, KIA Sportage 2022 sẽ được trang bị ghế bọc bằng chất liệu riêng, màu đen hoặc xanh đậm và khâu trần tạo cảm giác sang trọng hơn. Thêm vào đó là gỗ ốp màu đen để tạo sự khác biệt với các phiên bản còn lại trong dòng KIA Sportage mới.
ĐỘNG CƠ
Thông số về động cơ cụ thể của mẫu SUV.KIA Sportage 2022
- Động xăng 2.0 L hút khí tự nhiên, cho công suất 154 mã lực và mô-men xoắn 192 Nm. Đi kèm với đó là hộp số tự động 6 cấp. Cỗ máy này được lắp đặt trên các bản Signature, Signature X-Line, Premium và Luxury.
- Động cơ xăng tăng áp 1.6 L lắp đặt trên các bản Signature và Signature X-Line, cho công suất 178 mã lực, mô-men xoắn 265 Nm. Kết nối với đó là hộp số ly hợp kép 7 cấp.
- Động cơ diesel 2.0 L cũng lắp đặt trên các bản Signature và Signature X-Line, cho công suất 184 mã lực, mô-men xoắn 416 Nm, số tự động 8 cấp.
AN TOÀN
KIA Sportage mới được trang bị hệ thống an toàn ADAS (Advanced Driver Assistance System)
- Hỗ trợ tránh va chạm trước FCA
- Hệ thống hỗ trợ lái xe trên cao tốc HDA
- Điều khiển hành trình thông minh định vị NSCC
- Phanh khẩn cấp tự động
- hỗ trợ giữ làn đường;
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi
- hỗ trợ tránh va chạm sau
- hệ thống cảnh báo chệch làn đường
- camera 360 độ…
THÔNG SỐ
Sau đây là thông số kỹ thuật KIA Sportage 2022mẫu xe SUV thế hệ mới KIA Sportage 2022 sẽ được bán ra thị trường vào cuối năm nay
Thông số kỹ thuật Kia Sportage
Thông số | Sportage (xăng 2.0) | Sportage (xăng 1.6 turbo) | Sportage (dầu 2.0) |
Loại xe | SUV C, 5 chỗ | SUV C, 5 chỗ | SUV C, 5 chỗ |
Kích thước DxRxC (mm) | 4660x1865x1700 | 4660x1865x1700 | 4660x1865x1700 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2755 | 2755 | 2755 |
Động cơ | Xăng 2.0 lít | Xăng 1.6 lít, turbo | Dầu 2.0 lít |
Công suất (Hp) | 154 | 177 | 183 |
Mô men xoắn (Nm) | 192 | 265 | 416 |
La zăng (inch) | Mâm đúc 19 inch | Mâm đúc 19 inch | Mâm đúc 19 inch |
Hệ dẫn động | FWD | AWD | FWD |
Hộp số | 6AT | 7DCT | 8AT |
Cụm đồng hồ (inch) | LCD 4.2 inch/12.3 inch (Signature) | 12.3 | 12.3 |
Hệ thống loa | 6 thường/8 Harman Kardon (Signature) | 8 Harman Kardon | 8 Harman Kardon |
Cảm biến đỗ xe | Trước (Luxury)/ trước và sau (Các bản còn lại) | Trước và sau | Trước và sau |